THỜI HẠN NỘP CÁC BÁO CÁO (NĂM 2013) (1/2)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI HẠN NỘP |
CƠ QUAN NHẬN |
VĂN BẢN HƯỚNG DẪN |
I. Báo cáo hàng tháng |
||||
1 |
Kê khai khấu trừ, nộp thuế thu nhập cá nhân (đối với nghĩa vụ thuế từ 5 triệu đồng trở lên-xét tháng đầu tiên của năm tính thuế) |
Ngày 20 của tháng kế tiếp |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 84/2008/TT-BTC |
2 |
Kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng |
Ngày 20 của tháng kế tiếp |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 06/2012/TT-BTC |
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án theo tháng (áp dụng với doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hoạt động trong ngành khai khoáng, công nghiệp chế biến, điện, khí đốt, cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải, thông tin và truyền thông, kinh doanh bất động sản, vận tải kho bãi, thương mại và dịch vụ) |
Ngày 05 hoặc 12 của tháng kế tiếp (Theo quy định trên Giấy chứng nhận đầu tư) |
Tổng cục Thống kê Cục Thống kê địa phương, Sở KHĐT hoặc Ban QLKCN, KCX địa phương |
Quyết định 77/2010/QĐ-TTg Nghị định 113/2009/NĐ-CP Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT |
II. Báo cáo hàng Quý |
||||
4 |
Kê khai, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính |
Ngày thứ 30 của Quý kế tiếp |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 123/2012/TT-BTC |
5 |
Kê khai khấu trừ, nộp thuế thu nhập cá nhân (đối với nghĩa vụ thuế dưới 5 triệu đồng) |
Ngày thứ 30 của Quý kế tiếp |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 84/2008/TT-BTC |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án theo quý (áp dụng với doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hoạt động trong ngành xây dựng, có thu/chi dịch vụ với nước ngoài) |
Ngày 05 hoặc 12 của tháng cuối quý sau Quý báo cáo (Theo quy định trên Giấy chứng nhận đầu tư) |
Tổng cục Thống kê Cục Thống kê địa phương Sở KHĐT hoặc Ban QLKCN, KCX địa phương |
Quyết định 77/2010/QĐ-TTg Nghị định 113/2009/NĐ-CP Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT |
7 |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn |
Ngày thứ 20 của Quý kế tiếp |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 153/2010/TT-BTC |
III. Báo cáo sáu tháng |
||||
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án sáu tháng |
Ngày 12/6 và ngày 12/12 |
Tổng cục Thống kê Cục Thống kê địa phương Sở KHĐT hoặc Ban QLKCN, KCX địa phương |
Quyết định 77/2010/QĐ-TTg Nghị định 113/2009/NĐ-CP Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT |
IV. Báo cáo hàng năm |
||||
9 |
Kê khai, nộp thuế môn bài |
+ Không có sự thay đổi mức thuế môn bài của năm tiếp theo: Không phải nộp tờ khai cho năm tiếp theo. Thời hạn nộp thuế: ngày cuối cùng của tháng 1 năm dương lịch + Có sự thay đổi mức thuế môn bài của năm tiếp theo: Ngày 31/12 của năm có sự thay đổi |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 96/2002/TT-BTC |
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI HẠN NỘP |
CƠ QUAN NHẬN |
VĂN BẢN HƯỚNG DẪN |
10 |
Kê khai quyết toán, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp |
Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 123/2012/TT-BTC |
11 |
Kê khai quyết toán, nộp thuế thu nhập cá nhân |
Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 84/2008/TT-BTC |
12 |
Báo cáo tình hỉnh thực hiện dự án hàng năm |
Ngày 31/03 của năm kế tiếp |
Tổng cục Thống kê Cục Thống kê địa phương |
Quyết định 77/2010/QĐ-TTg Nghị định 113/2009/NĐ-CP Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT |
13 |
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán |
Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính |
Cơ quan Thuế Cơ quan Tài chính Cơ quan Thống kê Cơ quan đăng ký kinh doanh (Sở KHĐT hoặc Ban quản lý KCN/ Khu Chế xuất) |
Luật Kế toán 03/2003/QH11 Quyết định 15/2006/QĐ-BTC |
14 |
Bảng kê khai tổng hợp nghĩa vụ nộp Ngân sách Nhà nước (Nộp cùng với Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp) |
Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính |
Cơ quan Thuế |
Cơ quan Thuế địa phương |
15 |
Thông tin về giao dịch liên kết (mẫu GCN-01/QLT quy định tại Phụ lục 1-GCN/CC ban hành kèm theo thông tư 66/2010/TT-BTC) |
Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính |
Cơ quan thuế |
Thông tư 66/2010/TT-BTC |