STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI HẠN NỘP |
CƠ QUAN NHẬN |
VĂN BẢN HƯỚNG DẪN |
V. Báo cáo liên quan đến thuế nhà thầu |
||||
16 |
Đăng ký MST nhà thầu |
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 60/2012/TT-BTC Thông tư 80/2012/TT-BTC Quyết định 2331/QĐ-BTC |
17 |
Kê khai, nộp thuế nhà thầu nước ngoài (khi thanh toán) |
Ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 60/2012/TT-BTC Quyết định 2331/QĐ-BTC |
18 |
Kê khai quyết toán, nộp thuế nhà thầu nước ngoài (khi kết thúc hợp đồng) |
Ngày thứ 45 kể từ ngày kết thúc hợp đồng |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 60/2012/TT-BTC Quyết định 2331/QĐ-BTC |
VI. Báo cáo cần thực hiện với doanh nghiệp mới thành lập |
||||
19 |
Đăng ký MST doanh nghiệp |
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 80/2012/TT-BTC Quyết định 2331/QĐ-BTC |
20 |
Đăng ký MST thu nhập cá nhân |
Sớm nhất có thể |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 80/2012/TT-BTC Quyết định 2331/QĐ-BTC Thông tư 84/2008/TT-BTC |
21 |
Kê khai, nộp thuế môn bài |
+ Ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động + Trường hợp chưa bắt đầu hoạt động SXKD: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Cơ quan thuế |
Thông tư 28/2011/TT-BTC Thông tư 96/2002/TT-BTC |
22 |
Biên bản đăng ký kỳ kế toán (trường hợp năm tài chính khác năm dương lịch) |
Sớm nhất có thể |
Cơ quan Thuế |
Luật Kế toán 03/2003/QH11 |
23 |
Biên bản đăng ký sử dụng đơn vị tiền tệ ngoại tệ để hạch toán (trường hợp sử dụng đồng tiền hạch toán khác đồng Việt Nam) |
Sớm nhất có thể |
Cơ quan Thuế |
Luật Kế toán 03/2003/QH11 Thông tư 244/2009/TT-BTC |
24 |
Đăng ký phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Trước khi trích khấu hao |
Cơ quan Thuế |
Thông tư 203/2009/TT-BTC Thông tư 45/2013/TT-BTC( từ ngày 10/6/2013) |
25 |
Biên bản đăng ký kế toán trưởng |
Bắt đầu năm tài chính thứ hai |
Cơ quan Thuế |
Nghị định 129/2004/NĐ-CP |
26 |
Đăng ký khoản vay trung và dài hạn |
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng vay vốn nước ngoài trung, dài hạn |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam- Chi nhánh địa phương |
Thông tư 09 /2004/TT–NHNN |